Chi tiết các thay đổi trong phiên bản LMHT 25.14, ra mắt sáng ngày 16/7/2025 (thứ tư).
Đừng quên cập nhật Deal mới nhất của Thethao247.vn khi mua hàng trên Shopee! Xem hàng chục DEAL tại đây!
Nội dung chính
Bản cập nhật LMHT 25.14 sẽ đánh dấu sự ra mắt của vị tướng mới Yunara, Bất Phá Tín Niệm. Dưới đây là chi tiết các thay đổi trong phiên bản mới:
Tóm tắt bản cập nhật LMHT 25.14

Ra mắt tướng mới Yunara

Tiền Thưởng
Tiền Thưởng Từ Farm: 1 mỗi 17,5 vàng >>> 1 mỗi 20 vàng
Các Ngưỡng Áp Chế Tiền Thưởng: Khiến chúng rộng hơn 25%
Cân bằng tướng LMHT 25.14
Tăng sức mạnh
Azir
Chỉ Số Cơ Bản
Máu cơ bản: 550 >>> 575
W – Trỗi Dậy!
Tỉ lệ SMPT: (+ 40 / 45 / 50 / 55 / 60% SMPT) >>> (+ 45 / 50 / 55 / 60 / 65% SMPT)
Briar
R – Không Lối Thoát
Thanh Tẩy Khống Chế: Khống chế được thanh tẩy khi đường đạn trúng đích >>> Briar được loại bỏ khống chế khi tên lửa trúng đích và miễn nhiễm khống chế trong 1,25 giây thời gian hoạt ảnh tung chiêu sau khi trúng đích
Sửa lỗi
Sửa lỗi khiến Hóa Điện từ W đôi khi ưu tiên lính nếu Briar thi triển Q lên một tướng địch đứng gần lính đồng minh
Darius
Q – Tàn Sát
Hồi máu theo máu đã mất: 15 / 30 / 45% (1 / 2 / 3+ mục tiêu) >>> 17 / 34 / 51% (1 / 2 / 3+ mục tiêu)
Fiora
R – Đại Thử Thách
Hồi máu mỗi giây: 40 / 60 / 70 / 80 / 100% tùy theo số điểm yếu >>> Luôn là 100%
Hiệu ứng vòng tròn hồi máu duy trì đủ 5 giây thời gian tác dụng (không đổi hiệu ứng thực tế)
Fizz
W – Đinh Ba Hải Thạch
Hồi chiêu: 7 / 6,5 / 6 / 5,5 / 5 >>> 7 / 6 / 5 / 4 / 3
E – Tung Tăng / Nhảy Múa
Sát thương: 80 / 130 / 180 / 230 / 280 (+ 90% SMPT) >>> 80 / 130 / 180 / 230 / 280 (+ 95% SMPT)
Ziggs
Q – Bom Nảy
Sát thương: 85 / 135 / 185 / 235 / 285 (+ 65% SMPT) >>> 80 / 130 / 180 / 230 / 280 (+ 60 / 65 / 70 / 75 / 80% SMPT)
E – Bãi Mìn
Sát thương mỗi quả mìn: 30 / 70 / 110 / 150 / 190 (+ 30% SMPT) >>> 30 / 70 / 110 / 150 / 190 (+ 25 / 30 / 35 / 40 / 45% SMPT)
R – Siêu Bom Địa Ngục
Sát thương tối đa vùng trung tâm: 300 / 450 / 600 (+ 110% SMPT) >>> 300 / 500 / 700 (+ 100% SMPT) (Ghi chú: Sát thương tối thiểu vẫn bằng 2/3 sát thương tối đa)
Giảm sức mạnh
Braum
Chỉ Số Cơ Bản
Giáp cơ bản: 47 >>> 42
Lee Sin
Chỉ Số Cơ Bản
SMCK cơ bản: 69 >>> 66
Riven
Nội Tại – Kiếm Cổ Ngữ
Tỉ lệ SMCK cộng thêm: 30–60% (theo cấp độ) >>> 30–50%
Sett
Chỉ Số Cơ Bản
Giáp theo cấp: 5.2 >>> 4.7
Twisted Fate
Q – Phi Bài
Sát thương: 70 / 115 / 160 / 205 / 250 (+ 50% SMCK cộng thêm) (+ 85% SMPT) >>> 60 / 105 / 150 / 195 / 240 (+ 50% SMCK cộng thêm) (+ 85% SMPT)
Yasuo
Chỉ Số Cơ Bản
SMCK theo cấp: 3 >>> 2.5
Yuumi
R – Chương Cuối
Hồi máu mỗi đợt: 30 / 40 / 50 (+ 15% SMPT) >>> 30 / 40 / 50 (+ 10% SMPT)
Zoe
Q – Nghịch Sao
Sát thương cơ bản cấp 1: 7 >>> 2
W – Kẻ Trộm Phép
Sát thương: 75 / 105 / 135 / 165 / 195 (+ 40% SMPT) >>> 60 / 90 / 120 / 150 / 180 (+ 45% SMPT)
Điều chỉnh
Kled
Toàn bộ bộ kỹ năng của Kled được điều chỉnh, bao gồm:
Nội Tại - Skaarl, Thằn Lằn Hèn Nhát
Kled Đi Bộ - Sát Thương Tấn Công Thường Lên Tướng: 80% >>> 85/90/95/100%, ở cấp 1/6/11/16
Skaarl - Máu: 400 - 1.550 (tăng tuyến tính) >>> 400 - 1.400 (tăng theo đường cong hệ số nhân) (Ghi chú: Cập nhật này chỉ đơn giản là máu của Skaarl sẽ tuân theo cùng quy tắc chỉ số của các tướng khác)
Can Đảm nhận được từ kết liễu lính: 4 >>> 5
Đi Bộ - Khoảng Cách Ghi Nhận Tăng Tốc Độ: 1.000 >>> 1.200
Đi Bộ - Giảm Tốc Độ Di Chuyển: -60 >>> -40
Đi Bộ - Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm Khi Hướng Về Tướng Địch: 100 - 185 (tùy theo cấp độ) >>> 70 - 155 (tùy theo cấp độ)
Skaarl - Máu Nhận Được Khi Lên Lại: 45 - 75% >>> 40 - 70%
Can Đảm từ mạng hạ gục: 20 >>> 0
Máu của Skaarl giờ sẽ tăng khi bắt đầu chuỗi hoạt ảnh cưỡi thú khi đạt 100 Can Đảm, thay vì khi kết thúc chuỗi hoạt ảnh cưỡi thú
Kled Đi Bộ giờ nhận thêm 1% Máu Cộng Thêm thành Giáp và Kháng Phép, tăng thêm 20% với mỗi tướng địch ở gần (tối đa 2% Máu Cộng Thêm)
Thời gian lướt đi khi xuống đi bộ giờ sẽ luôn nhất quán là 0,75 giây
Q (Cưỡi Thú) - Dây Thừng Bẫy Gấu
Đòn Đầu Tiên - Tỉ Lệ SMCK Cộng Thêm: 65% >>> 60% (Ghi chú: Tổng sát thương từ đòn đầu tiên và đòn kéo giảm từ 195% SMCK cộng thêm thành 180% SMCK cộng thêm)
Làm Chậm: 40 / 45 / 50 / 55 / 60% >>> 30 / 35 / 40 / 45 / 50%
Thời Gian Làm Chậm: 1,5 >>> 2,5 giây
Giờ sẽ tính toán sát thương kéo khi thực hiện kéo, thay vì khi sợi dây kết nối được gắn vào
Giờ sẽ kiểm tra một khu vực nhỏ xung quanh vị trí của Kled trước khi mũi tên bắn ra
Không còn gây Vết Thương Sâu khi kéo
Thời gian kéo giờ sẽ nhất quán, chính xác 1,75 giây
Q (Đi Bộ) - Súng Lục Bỏ Túi
Thời Gian Nạp Lại Đạn: 20 - 7,5 giây (tùy theo cấp độ) >>> 18 / 16 /14 / 12 / 10 giây (dựa theo cấp kỹ năng)
Sát Thương Mỗi Viên Đạn: 35 - 95 (+ 80% SMCK cộng thêm) >>> 35 - 95 (+ 65% SMCK cộng thêm)
Giờ sẽ kiểm tra một khu vực nhỏ xung quanh vị trí của Kled trước khi đường đạn bắn ra để trúng tướng
Sát thương lên tướng giờ sẽ được coi là sát thương đơn mục tiêu thay vì sát thương diện rộng
W - Khuynh Hướng Bạo Lực
Sát Thương: 20 / 30 / 40 / 50 / 60 (+ 4,5 / 5 / 5,5 / 6 / 6,5% (+ 1% mỗi 20 SMCK cộng thêm) máu tối đa của mục tiêu) >>> 20 / 30 / 40 / 50 / 60 (+ 4,5 / 5 / 5,5 / 6 / 6,5% (+ 1% mỗi 50 SMCK cộng thêm) (+ 1% mỗi 250 máu cộng thêm) máu tối đa của mục tiêu)
Hồi chiêu: 11 / 9,5 / 8 / 6,5 / 5 >>> 13 / 12 / 11 / 10 / 9 giây
Tấn công kẻ địch khi Khuynh Hướng Bạo Lực đang hồi lại giờ sẽ giảm hồi chiêu còn lại. 1,5 giây khi tấn công tướng, 0,5 giây khi tấn công các mục tiêu khác không phải tướng.
Không còn bắt đầu chuỗi hoạt ảnh W khi tấn công mắt. Thay vào đó, tấn công mắt sẽ giống với hành vi trên các loại thực vật và duy trì tốc độ đánh mà không làm mất W.
E - Cưỡi Ngựa Đấu Thương
Sát Thương: 35 / 60 / 85 / 110 / 135 (+ 65% SMCK cộng thêm) >>> 35 / 60 / 85 / 110 / 135 (+ 65% SMCK cộng thêm)
Giờ sẽ có một bộ theo dõi trên HUD để hiển thị thời gian còn lại để bạn thi triển E2
Giờ sẽ có chỉ báo khoảng cách khi E2 kích hoạt
R - Xung Phooong!!!!!
Sát Thương Tối Thiểu: 4 / 5 / 6% (+ 4% mỗi 100 SMCK cộng thêm) máu tối đa của mục tiêu >>> 4 / 6 / 8% (+ 3% mỗi 100 SMCK cộng thêm) máu tối đa của mục tiêu
Sát Thương Tối Đa: 12 / 15 / 18% (+ 12% mỗi 100 SMCK cộng thêm) máu tối đa của mục tiêu >>> 12 / 18 / 24% (+ 9% mỗi 100 SMCK cộng thêm) máu tối đa của mục tiêu
Loại Sát Thương: Vật Lý >>> Phép
Giờ sẽ có một bộ ghi đè ping để ping tầm xa của chiêu cuối
Cập nhật trang bị
Gươm Suy Vong
- Sát Thương Máu Hiện Tại Trên Đòn Đánh: 8% cận chiến, 5% đánh xa >>> 9% cận chiến, 6% đánh xa
Mặt Nạ Ma Ám
- Số Mặt Nạ Ma Ám Tối Đa Trong Túi Đồ: 6 >>> 1
Móc Diệt Thủy Quái
Giá: 3.100 >>> 3.000
Khuếch Đại Sát Thương Dựa Theo Máu Đã Mất: 0 - 50% >>> 0 - 75%
Ma Vũ Song Kiếm
Tốc Độ Đánh: 60% >>> 65%
Tốc Độ Di Chuyển: 8% >>> 10%
Trượng Trường Sinh
Năng Lượng: 400 >>> 500
Năng Lượng mỗi Cộng Dồn: 20 >>> 30
Năng Lượng Tối Đa: 600 >>> 800
Ngọc Bổ Trợ
Vệ Binh
Năng Lượng: 45 - 120 (+ 12,5% SMPT + 8% Máu Cộng Thêm) >>> 45 - 150 (+ 15% SMPT) (+ 5% Máu Cộng Thêm)
Ngưỡng Sát Thương Tối Thiểu Để Kích Hoạt: 90 - 250 >>> 50 - 165
Sách Phép (Trừng Phạt)
Sát Thương Trừng Phạt dựa trên Hoán Đổi: 600/900/1.200 >>> 600/600/900
Trang phục mới



